Trà Vinh, một tỉnh nằm trong vùng đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với nền nông nghiệp phong phú và đa dạng. Nhờ có địa hình thuận lợi cùng hệ thống kênh rạch phong phú, tỉnh đã tạo ra điều kiện lý tưởng cho sản xuất nông sản, đặc biệt là trồng lúa và nuôi trồng thủy sản. Trà Vinh không chỉ được biết đến với những cánh đồng lúa xanh mướt mà còn là quê hương của nhiều sản phẩm nông sản chất lượng cao, góp phần vào việc cung ứng lương thực cho cả nước. Tỉnh cũng đang nỗ lực phát triển nông nghiệp bền vững thông qua việc áp dụng công nghệ tiên tiến, nhằm nâng cao giá trị nông sản và cải thiện đời sống người dân.
Trong bối cảnh này, **Cơ sở Huỳnh Văn Hoàng** đã khẳng định vị thế của mình trong ngành nông nghiệp Trà Vinh nhờ vào việc áp dụng các phương pháp trồng lúa bền vững và hiệu quả. Với sự tâm huyết và kinh nghiệm trong nghề, cơ sở của ông Hoàng chú trọng việc sản xuất lúa theo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, đảm bảo mỗi hạt lúa đều đạt chất lượng cao nhất. Cơ sở đặc biệt chú trọng việc canh tác hữu cơ, sử dụng các phương pháp tự nhiên để bảo vệ môi trường và sức khỏe của người tiêu dùng.
Cơ sở Huỳnh Văn Hoàng không chỉ đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước mà còn hướng đến mục tiêu xuất khẩu, mang lại nguồn thu nhập ổn định cho nông dân địa phương. Sự phát triển của cơ sở đã góp phần không nhỏ vào sự phát triển chung của nền kinh tế nông nghiệp tỉnh Trà Vinh, là minh chứng cho tiềm năng to lớn của ngành lúa gạo trong công cuộc đổi mới và phát triển bền vững của địa phương.
1. Xuất xứ nguồn gốc
Lúa, gạo hữu cơ được trồng tại địa bàn huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh mang nhãn hiệu chứng nhận “Lúa gạo hữu cơ Trà Vinh”
2. Tiêu chí chất lượng lúa
a) Tiêu chí cảm quan
TT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Màu sắc | Màu đặc trưng cho từng giống |
2 | Mùi | Mùi đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ |
3 | Côn trùng sống và nhện nhỏ | Không được có |
b) Tiêu chí chất lượng
TT | Chỉ tiêu | Mức, % khối lượng |
1 | Độ ẩm, không lớn hơn | 14,5 |
2 | Tạp chất, không lớn hơn | 3 |
3 | Tỷ lệ gạo lật, không nhỏ hơn | 77 |
4 | Hạt hư hỏng, không lớn hơn | 4 |
5 | Hạt đỏ, không lớn hơn | 5 |
6 | Hạt vàng, không lớn hơn | 1 |
7 | Hạt bạc phấn, không lớn hơn | 7 |
8 | Hạt xanh non, không lớn hơn | 6 |
9 | Hạt rạn nứt, không lớn hơn | 12 |
10 | Hạt lẫn loạn, không lớn hơn | 9 |
3. Sản phẩm gạo hữu cơ
a) Tiêu chí cảm quan
TT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Hình dáng | Hạt thon dài |
2 | Trạng thái | Nguyên vẹn |
3 | Kích thước | Chiều dài từ 6 – 7mm |
4 | Màu sắc | Trắng |
5 | Mùi vị | Mùi thơm đặc trưng của sản phẩm |
b) Yêu cầu về chất lượng: Các yêu cầu chất lượng đối với sản phẩm gạo hữu cơ được quy định như sau:
TT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. | Hàm lượng protein | ≥ 7 g/100g |
2. | Hàm lượng tinh bột | ≥ 70 g/100g |
3. | Hàm lượng chất béo | ≥ 0.6 g/100g |
4. | Hàm lượng Gluxit | ≥ 79 g/100g |
5. | Hàm lượng Chì | < 0.03mg/kg |
6. | Hàm lượng Asen (As) | < 0.73 mg/kg |
7. | Hàm lượng Cadimi (Cd) | < 0.02 mg/kg |
8. | Hàm lượng Aflatoxin | Không được có |
4. Yêu cầu các chỉ tiêu chất lượng:
4.1. Yêu cầu an toàn thực phẩm
– Dư lượng tối đa các loại thuốc bảo vệ thực vật cho phép: Đáp ứng yêu cầu quy định tại Danh mục tên thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn tối đa đối với gạo (Phụ lục 2).
– Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng cho phép:
STT | Tên chỉ tiêu | Mức tối đa | Kết quả phân tích |
1 | Hàm lượng cadimi, mg/kg | 0,4 | KPH |
2 | Hàm lượng asen, mg/kg | 1,0 | KPH |
3 | Hàm lượng chì, mg/kg | 0,2 | KPH |
– Giới hạn tối đa độc tố vi nấm cho phép:
STT | Tên chỉ tiêu | Mức tối đa | Kết quả phân tích |
1 | Hàm lượng aflatoxin B1, μg/kg | 5 | KPH |
2 | Hàm lượng aflatoxin tổng số, μg/kg | 10 | KPH |
4.2. Danh mục tên thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn tối đa đối với gạo
STT | Mã (code) | Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất) | MRL (mg/kg) | Kết quả phân tích |
1 | 229 | Azoxystrobin | 5 | KPH |
2 | 8 | Carbaryl | 1 | KPH |
3 | 90 | Chlorpyrifos – Methyl | 0,1 | KPH |
4 | 230 | Chlorantraniliprole | 0,4 | KPH |
5 | 238 | Clothianidin | 0,5 | KPH |
6 | 146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda -Cyhalothrin) | 1 | KPH |
7 | 118 | Cypermethrins (bao gồm alpha và beta – Cypermethrin) | 2 | KPH |
8 | 130 | Diflubenzuron | 0,01 | KPH |
9 | 255 | Dinotefuran | 8 | KPH |
10 | 184 | Etofenprox | 0,01 | KPH |
11 | 39 | Fenthion | 0,05 | KPH |
12 | 266 | Imazapic | 0,05 | KPH |
13 | 111 | lprodione | 10 | KPH |
14 | 277 | Mesotrione | 0,01 | KPH |
15 | 189 | Tebuconazole | 1,5 | KPH |
16 | 196 | Tebufenozide | 0,1 | KPH |
17 | 223 | Thiacloprid | 0,02 | KPH |
18 | 213 | Trifloxystrobin | 5 | KPH |
- Chú thích:MRL là giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, đơn vị tính mg/kg thực phẩm.
- Kết luận: Sản phẩm lúa gạo hữu cơ Châu Thành Trà Vinh cho thấy kết quả kiểm định sản phẩm không vượt ngưỡng quy định của TCVN, khẳng định cam kết về chất lượng và độ an toàn.
Chủ cơ sở: Huỳnh Văn Hoàng
Địa chỉ: Ấp Rạch Giồng, xã Long Hòa, tỉnh Trà Vinh
Số điện thoại: 0967993313