Trà Vinh là một tỉnh ven biển nằm ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với văn hóa đặc sắc, hệ sinh thái phong phú, và nền nông nghiệp trù phú. Với vị trí địa lý tiếp giáp biển, Trà Vinh có điều kiện thuận lợi để phát triển các mô hình sản xuất nông nghiệp đa dạng, từ trồng lúa, nuôi trồng thủy sản đến các hình thức canh tác kết hợp. Đặc biệt, tỉnh đã chú trọng phát triển các mô hình nông nghiệp xanh, thân thiện với môi trường nhằm gia tăng giá trị và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên cho các thế hệ tương lai.
Trong số các mô hình nông nghiệp bền vững, mô hình xen canh tôm – lúa đang trở thành một hướng đi hiệu quả tại Trà Vinh. Đây là phương thức canh tác kết hợp giữa trồng lúa và nuôi tôm trên cùng một diện tích đất, đặc biệt phù hợp với các khu vực có điều kiện nước mặn, nước ngọt đan xen. Vào mùa mưa khi nước ngọt dồi dào, nông dân trồng lúa để tận dụng nguồn nước; đến mùa khô, nước mặn xâm nhập thì đồng ruộng được chuyển sang nuôi tôm.
Sự kết hợp này mang lại nhiều lợi ích vượt trội: cây lúa giúp cải thiện môi trường nước, hạn chế dịch bệnh cho tôm, còn tôm góp phần bổ sung dinh dưỡng cho đất, giúp lúa phát triển tốt hơn. Mô hình tôm – lúa không chỉ giúp người dân tăng thu nhập mà còn giảm thiểu rủi ro từ biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường, và nâng cao chất lượng sản phẩm nông sản. Nhờ vậy, nông sản của Trà Vinh ngày càng khẳng định vị thế, đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và quốc tế.
1. Xuất xứ nguồn gốc
Lúa, gạo hữu cơ được trồng tại địa bàn huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh mang nhãn hiệu chứng nhận “Lúa gạo hữu cơ Trà Vinh”
2. Tiêu chí chất lượng lúa
a) Tiêu chí cảm quan
TT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Màu sắc | Màu đặc trưng cho từng giống |
2 | Mùi | Mùi đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ |
3 | Côn trùng sống và nhện nhỏ | Không được có |
b) Tiêu chí chất lượng
TT | Chỉ tiêu | Mức, % khối lượng |
1 | Độ ẩm, không lớn hơn | 14,5 |
2 | Tạp chất, không lớn hơn | 3 |
3 | Tỷ lệ gạo lật, không nhỏ hơn | 77 |
4 | Hạt hư hỏng, không lớn hơn | 4 |
5 | Hạt đỏ, không lớn hơn | 5 |
6 | Hạt vàng, không lớn hơn | 1 |
7 | Hạt bạc phấn, không lớn hơn | 7 |
8 | Hạt xanh non, không lớn hơn | 6 |
9 | Hạt rạn nứt, không lớn hơn | 12 |
10 | Hạt lẫn loạn, không lớn hơn | 9 |
3. Sản phẩm gạo hữu cơ
a) Tiêu chí cảm quan
TT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Hình dáng | Hạt thon dài |
2 | Trạng thái | Nguyên vẹn |
3 | Kích thước | Chiều dài từ 6 – 7mm |
4 | Màu sắc | Trắng |
5 | Mùi vị | Mùi thơm đặc trưng của sản phẩm |
b) Yêu cầu về chất lượng: Các yêu cầu chất lượng đối với sản phẩm gạo hữu cơ được quy định như sau:
TT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. | Hàm lượng protein | ≥ 7 g/100g |
2. | Hàm lượng tinh bột | ≥ 70 g/100g |
3. | Hàm lượng chất béo | ≥ 0.6 g/100g |
4. | Hàm lượng Gluxit | ≥ 79 g/100g |
5. | Hàm lượng Chì | < 0.03mg/kg |
6. | Hàm lượng Asen (As) | < 0.73 mg/kg |
7. | Hàm lượng Cadimi (Cd) | < 0.02 mg/kg |
8. | Hàm lượng Aflatoxin | Không được có |
4. Yêu cầu các chỉ tiêu chất lượng:
4.1. Yêu cầu an toàn thực phẩm
– Dư lượng tối đa các loại thuốc bảo vệ thực vật cho phép: Đáp ứng yêu cầu quy định tại Danh mục tên thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn tối đa đối với gạo (Phụ lục 2).
– Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng cho phép:
STT | Tên chỉ tiêu | Mức tối đa | Kết quả phân tích |
1 | Hàm lượng cadimi, mg/kg | 0,4 | KPH |
2 | Hàm lượng asen, mg/kg | 1,0 | KPH |
3 | Hàm lượng chì, mg/kg | 0,2 | KPH |
– Giới hạn tối đa độc tố vi nấm cho phép:
STT | Tên chỉ tiêu | Mức tối đa | Kết quả phân tích |
1 | Hàm lượng aflatoxin B1, μg/kg | 5 | KPH |
2 | Hàm lượng aflatoxin tổng số, μg/kg | 10 | KPH |
4.2. Danh mục tên thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn tối đa đối với gạo
STT | Mã (code) | Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất) | MRL (mg/kg) | Kết quả phân tích |
1 | 229 | Azoxystrobin | 5 | KPH |
2 | 8 | Carbaryl | 1 | KPH |
3 | 90 | Chlorpyrifos – Methyl | 0,1 | KPH |
4 | 230 | Chlorantraniliprole | 0,4 | KPH |
5 | 238 | Clothianidin | 0,5 | KPH |
6 | 146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda -Cyhalothrin) | 1 | KPH |
7 | 118 | Cypermethrins (bao gồm alpha và beta – Cypermethrin) | 2 | KPH |
8 | 130 | Diflubenzuron | 0,01 | KPH |
9 | 255 | Dinotefuran | 8 | KPH |
10 | 184 | Etofenprox | 0,01 | KPH |
11 | 39 | Fenthion | 0,05 | KPH |
12 | 266 | Imazapic | 0,05 | KPH |
13 | 111 | lprodione | 10 | KPH |
14 | 277 | Mesotrione | 0,01 | KPH |
15 | 189 | Tebuconazole | 1,5 | KPH |
16 | 196 | Tebufenozide | 0,1 | KPH |
17 | 223 | Thiacloprid | 0,02 | KPH |
18 | 213 | Trifloxystrobin | 5 | KPH |
- Chú thích:MRL là giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, đơn vị tính mg/kg thực phẩm.
- Kết luận: Sản phẩm lúa gạo hữu cơ Châu Thành Trà Vinh cho thấy kết quả kiểm định sản phẩm không vượt ngưỡng quy định của TCVN, khẳng định cam kết về chất lượng và độ an toàn.
Chủ cơ sở: Trần Văn Gòn
Địa chỉ: Ấp Rạch Gốc, xã Long Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
Điện thoại: 0982847103